Ngoài sản phẩm bo mạch chủ (BMC) dành cho máy tính để bàn (desktop), hãng Asus còn sản xuất BMC cho máy trạm (workstation) và máy chủ (server). Sản phẩm thuộc dòng workstation và server chú trọng nhiều đến độ ổn định, khả năng dự phòng và tốc độ đáp ứng, trong khi BMC cho máy để bàn chủ yếu cung cấp đầy đủ các giao tiếp phổ thông, tốc độ xử lý và giá tốt. Test Lab thử nghiệm hai sản phẩm của Asus gồm P5RD2-VM dành cho máy để bàn và P5WDG2-WS cho máy trạm.
Asus P5RD2-VM
P5RD2-VM dùng chipset ATI Radeon Xpress 200 và ULI M1575, có thiết kế nhỏ gọn nên có ít khe cắm, hạn chế khả năng mở rộng. Sản phẩm hỗ trợ BXL socket 775 băng thông 800/533 MHz, bộ nhớ DDR2 667/533/400 MHz. Bộ nhớ dành cho P5RD2-VM chỉ gồm 2 khe, không hỗ trợ công nghệ kênh đôi (dual channel) nhưng khả năng mở rộng tối đa đạt đến 4GB. BMC này được tích hợp chip đồ họa khá mạnh của ATI nhưng nếu bạn muốn xử lý nhanh hơn thì có thể dùng card rời với khe PCI Express x16.
Không giống các BMC dùng chipset của Intel, P5RD2-VM vẫn có hai ngõ IDE, có thể dùng với các ổ cứng và ổ quang cũ, ngoài ra còn có 4 ngõ SATA II với tính năng RAID 0, RAID 1, RAID 0+1 giúp tăng tốc độ truy cập hoặc lưu dữ phòng dữ liệu.
Asus P5WDG2-WS
P5WDG2-WS có kiến trúc khác với BMC dành cho máy để bàn, gồm chip cầu bắc cao cấp 975X của Intel, và có đến 2 chip cầu nam cũng của Intel là ICH7R và 6702PXH. Cả 3 được tản nhiệt bởi các khối kim loại, kết hợp với công nghệ Stack Cool 2 của BMC làm tăng hiệu quả tản nhiệt của hệ thống.
Sản phẩm hỗ trợ BXL Intel socket 775 với các công nghệ 64 bit, tối ưu tốc độ (EIST-Enhanced Intel SpeedStep Technoloty), siêu luồng (HyperThreading), hai nhân (dual core) và hỗ trợ cả BXL dùng công nghệ 65nm. Bộ nhớ dùng cho P5WDG2-WS cũng là DDR2 gồm 4 khe có thể mở rộng đến 8GB, hỗ trợ DDR2 800/667/533 MHz với công nghệ kênh đôi. Hai khe PCI Express cho phép gắn 1 card đồ họa băng thông 16x, hoặc gắn cùng lúc 2 card băng thông 8x dùng công nghệ ATI CrossFire.
Giống như các sản phẩm cao cấp khác, P5WDG2-WS hỗ trợ đến 8 giao tiếp SATA II, 4 ngõ có tính năng RAID 0, RAID 1, RAID 10 và RAID 5. Nó cũng khác biệt với các BMC dùng cho máy để bàn nhờ có 2 khe PCI-X-133, được điều khiển bởi chip cầu nam 6702PXH, cho phép gắn card mở rộng như LAN, SCSI hoặc USB, chia sẻ băng thông tối đa 1,06GB/giây.
P5WDG2-WS hỗ trợ nguồn 8 pha nhằm tăng cường sự ổn định tối đa cho hệ thống. Ngoài ra còn có 2 ngõ mạng giúp việc kết nối liên mạng dễ dàng và nhanh chóng, âm thanh Realtek 8 kênh ALC882 có thêm ngõ đồng trục và quang cho âm thanh số, ngõ IEEE 1394a chuyên truyền tín hiệu video.
Tính năng ép xung thông minh (intelligent CPU) giúp hệ thống đáp ứng tốt hơn, Stepless Frequency Selection (SFS) cho phép thay đổi xung nhịp lõi của BXL từ 133 đến 400 MHz theo từng MHz nên việc ép xung sẽ chi li, chính xác nhằm đạt tính ổn định cho hệ thống.
Ngoài các tính năng cao cấp và khả năng xử lý mạnh, P5WDG2-WS còn có sự khác biệt lớn với các sản phẩm khác khi được Asus tích hợp công nghệ Asus Green nhằm bảo vệ môi trường và sức khoẻ người dùng và có thể tái chế được.
Theo kết quả thử nghiệm được trình bày trên biểu đồ thì P5WDG2-WS xử lý mạnh hơn P5RD2-VM khá nhiều ở điểm toàn hệ thống, điểm truy cập bộ nhớ và xử lý đồ họa. Tất nhiên, chúng ta không so sánh trực tiếp P5RD2-VM với P5WDG2-WS nhưng có một điểm đáng ghi nhận là điểm CPU của cả hai tương đương nhau.
Như vậy, nếu bạn cần hệ thống hoạt động ổn định, xử lý mạnh, có khả năng dự phòng dữ liệu để làm máy trạm hoặc máy chủ trong văn phòng nhỏ thì P5WDG2-WS rất đáng được quan tâm, trong khi P5RD2-VM có tốc độ xử lý khá, giá tương đối thấp, có cả VGA tích hợp, phù hợp người dùng phổ thông và trung cấp.
|
SO SÁNH TÍNH NĂNG |
|
|
Tên sản phẩm |
|
|
Asus P5WDG2-WS |
|
|
Asus P5RD2-VM |
|
|
BXL hỗ trợ |
|
|
Intel socket 775 |
|
|
Intel socket 775 |
|
|
Bus hệ thống |
|
|
1066/800/533 MHz |
|
|
800/533 MHz |
|
|
Chipset |
|
|
Intel 975X ICH7R |
|
|
ATI Radeon Xpress 200 ULI M1575 |
|
|
Loại bộ nhớ |
|
|
DDR2 800/667/533 dual |
|
|
DDR2 667/533/400 |
|
|
Khe cắm/ bộ nhớ tối đa |
|
|
4/ 8GB |
|
|
2/ 4GB |
|
|
Đồ họa |
|
|
2 PCI Express x16 |
|
|
PCI Express x16 |
|
|
Âm thanh |
|
|
8 kênh, SPDIF quang/đồng trục |
|
|
6 kênh |
|
|
Đĩa cứng |
|
|
ATA 100/66/33 SATA II RAID |
|
|
ATA 133/100/66/33 SATA II RAID |
|
|
Mạng (Mbit/s) |
|
|
2 ngõ 10/100/1000 |
|
|
10/100/1000 |
|
|
Thiết bị đi kèm |
|
|
IDE, FDD, 8 SATA, 2 USB, IEEE 1394, Game, COM |
|
|
IDE, FDD, 2 SATA |
|
|
Giá (USD) |
|
|
310 |
|
|
78 |
|
|
Tất cả được bảo hành 3 năm. Giá đã có VAT Thử nghiệm được tiến hành với phần mềm SYSMark 2004 SE, PCMark05, 3DMark05 chạy tối thiểu 3 lần trên HĐH Windows XP SP2 để lấy điểm số chạy các ứng dụng. |
|
► Thông tin liên quan :
Biểu đồ: Kết quả thử nghiệm
Kim Tân